Trang Chủ Giao dịch Công cụ giao dịch USDSEK

USDSEK

9,52023
(-8.42%)
Cung/cầu: 9,52023/9,53718
Phạm vi ngày: /
Đóng: 9,5216
Mở: 9,5216
USD/SEK: giá của một USD so với đồng Thụy Điển. Báo giá rất nhạy cảm với những thay đổi trong chính sách tiền tệ của Fed và Riksbank. USD phục vụ như một loại tiền tệ trú ẩn an toàn trong thời kỳ bất ổn trên thị trường. Điều này có nghĩa là cặp tiền tệ này có thể bị ảnh hưởng bởi xu hướng rộng lớn của tâm lý nhà đầu tư. Thụy Điển là nhà xuất khẩu lớn sang các nước EU và Vương quốc Anh, đó là lý do tại sao những thay đổi trong nền kinh tế của họ có thể ảnh hưởng đến tỷ giá của đồng Thụy Điển.
Công cụ Bid Ask Chênh lệch Phần trăm
AUDCAD 0,91115 0,91320 0.1 +1.02%
AUDCHF 0,52216 0,52348 0.1 -18.01%
AUDJPY 99,538 99,751 0.1 +6.33%
AUDNZD 1,15289 1,15563 0.1 +6.83%
AUDUSD 0,64904 0,64986 0.1 -4.04%
CADCHF 0,57262 0,57369 0.1 -19.00%
CADJPY 109,204 109,271 0.1 +5.11%
CHFJPY 190,442 190,735 0.1 +29.83%
CHFSGD 1,61472 1,61814 0.1 +10.97%
EURAUD 1,77878 1,78258 0.1 +15.61%
EURCAD 1,62374 1,62485 0.1 +17.01%
EURCHF 0,93032 0,93160 0.1 -5.27%
EURGBP 0,87810 0,87880 0.1 +2.26%
EURHKD 8,99226 8,99546 0.1 +10.69%
EURJPY 177,406 177,467 0.1 +23.11%
EURNOK 11,7345 11,7535 0.1 +13.79%
EURNZD 2,05299 2,05774 0.1 +23.58%
EURRUB 95,56000 95,66250 0.1 +53.30%
EURSEK 11,01093 11,02838 0.1 +1.78%
EURSGD 1,50407 1,50565 0.1 +5.10%
EURUSD 1,15631 1,15663 0.1 +11.14%
EURZAR 19,98779 20,02612 0.1 +13.02%
GBPAUD 2,02488 2,02931 0.1 +13.18%
GBPCAD 1,84787 1,85010 0.1 +14.47%
GBPCHF 1,05860 1,06093 0.1 -7.30%
GBPDKK 8,49624 8,50520 0.1 -1.72%
GBPJPY 201,880 202,078 0.1 +20.36%
GBPNOK 13,3527 13,3858 0.1 +11.44%
GBPNZD 2,33686 2,34253 0.1 +21.01%
GBPSEK 12,52724 12,56138 0.1 -0.55%
GBPSGD 1,71173 1,71435 0.1 +2.81%
GBPUSD 1,31590 1,31699 0.1 +8.69%
NZDCAD 0,78928 0,79125 0.1 -5.48%
NZDCHF 0,45214 0,45376 0.1 -23.40%
NZDJPY 86,234 86,419 0.1 -0.57%
NZDSGD 0,73103 0,73330 0.1 -15.11%
NZDUSD 0,56229 0,56303 0.1 -10.20%
USDCAD 1,40438 1,40496 0.1 +5.29%
USDCHF 0,80452 0,80553 0.1 -14.66%
USDCNY 7,1244 7,1259 0.1 -0.60%
USDDKK 6,45589 6,45840 0.1 -9.59%
USDHKD 7,77680 7,77733 0.1 -0.38%
USDJPY 153,411 153,444 0.1 +10.74%
USDMXN 18,4382 18,4557 0.1 -4.74%
USDNOK 10,1455 10,1654 0.1 +2.44%
USDRUB 80,57298 80,75040 0.1 +33.78%
USDSEK 9,52023 9,53718 0.1 -8.42%
USDSGD 1,30073 1,30176 0.1 -5.41%
USDTRY 42,18808 42,23656 0.1 +127.48%
USDZAR 17,28616 17,31303 0.1 +1.81%

Làm thế nào để kiếm tiền
USDSEK

  • Đăng ký và mở tài khoản.
  • Nạp tiềnsử dụng bất kỳ phương pháp thuận tiện nào.
  • Cài đặt thiết bị đầu cuối giao dịch hoặc giao dịch trực tiếp trong trình duyệt của bạn.

Lịch kinh tế

Thời gian Quốc gia Tầm quan trọng Sự kiện Dự báo Thực tế
04:30 / 09.11.25 Trung Quốc CPI m/m 0.1% 0.0% 0.2%
04:30 / 09.11.25 Trung Quốc CPI y/y -0.3% -0.3% 0.2%
04:30 / 09.11.25 Trung Quốc PPI y/y -2.3% -2.0% -2.1%

Lịch kinh tế là một trong những công cụ quan trọng nhất trong giao dịch ngoại hối. Nó được hình thành bởi các chuyên gia dựa trên

Đọc lịch kinh tế rất đơn giản. Nó hiển thị tất cả các sự kiện có thể ảnh hưởng đến hướng của thị trường và giúp các trader đưa ra các quyết định được đào tạo.

Tin tức Forex nào là quan trọng nhất? Trước hết, đó là lãi suất, GDP, dữ liệu việc làm, doanh số bán nhà mới, lạm phát. Trở thành khách hàng của chúng tôi để có quyền truy cập đầy đủ vào tất cả các tài liệu phân tích của chúng tôi.

Đăng nhập Đăng ký

Không có ngôn ngữ của bạn?