Trang Chủ Giao dịch Công cụ giao dịch EURZAR

EURZAR

19,98779
(+13.02%)
Cung/cầu: 19,98779/20,02612
Phạm vi ngày: /
Đóng: 19,9924
Mở: 19,9924
EUR/ZAR: phản ánh tỷ giá đồng euro với đồng rand Nam Phi. Đó là một tỷ giá chéo, cực kỳ dễ bay hơi có thể đạt tới 2.500 pips mỗi ngày. Hoạt động giao dịch đạt đỉnh trong phiên giao dịch châu Âu. Do tính biến động cao của nó, mệnh giá có thể được sử dụng để nhân rộng, vì nó cho phép mang lại lợi nhuận nhanh chóng.
Mối tương quan tích cực gần nhất của cặp này là với USD/ZAR.
Nam Phi là một nền kinh tế dựa trên tài nguyên, có nghĩa là tỷ giá ZAR phụ thuộc rất nhiều vào giá của nguyên liệu thô, kim cương, kim loại màu và kim loại quý. Giá của tiền tệ bị ảnh hưởng nặng nề bởi cán cân thương mại của đất nước.
Các yếu tố chính ảnh hưởng đến EUR / ZAR:
- việc làm ở cả hai nước;
- các chỉ số kinh tế chính của Nam Phi và EU;
- chính sách tiền tệ của các ngân hàng;
- tuyên bố của các quan chức của các ngân hàng trung ương của cả hai nước.
Công cụ Bid Ask Chênh lệch Phần trăm
AUDCAD 0,91115 0,91320 0.1 +1.02%
AUDCHF 0,52216 0,52348 0.1 -18.01%
AUDJPY 99,538 99,751 0.1 +6.33%
AUDNZD 1,15289 1,15563 0.1 +6.83%
AUDUSD 0,64904 0,64986 0.1 -4.04%
CADCHF 0,57262 0,57369 0.1 -19.00%
CADJPY 109,204 109,271 0.1 +5.11%
CHFJPY 190,442 190,735 0.1 +29.83%
CHFSGD 1,61472 1,61814 0.1 +10.97%
EURAUD 1,77878 1,78258 0.1 +15.61%
EURCAD 1,62374 1,62485 0.1 +17.01%
EURCHF 0,93032 0,93160 0.1 -5.27%
EURGBP 0,87810 0,87880 0.1 +2.26%
EURHKD 8,99226 8,99546 0.1 +10.69%
EURJPY 177,406 177,467 0.1 +23.11%
EURNOK 11,7345 11,7535 0.1 +13.79%
EURNZD 2,05299 2,05774 0.1 +23.58%
EURRUB 95,56000 95,66250 0.1 +53.30%
EURSEK 11,01093 11,02838 0.1 +1.78%
EURSGD 1,50407 1,50565 0.1 +5.10%
EURUSD 1,15631 1,15663 0.1 +11.14%
EURZAR 19,98779 20,02612 0.1 +13.02%
GBPAUD 2,02488 2,02931 0.1 +13.18%
GBPCAD 1,84787 1,85010 0.1 +14.47%
GBPCHF 1,05860 1,06093 0.1 -7.30%
GBPDKK 8,49624 8,50520 0.1 -1.72%
GBPJPY 201,880 202,078 0.1 +20.36%
GBPNOK 13,3527 13,3858 0.1 +11.44%
GBPNZD 2,33686 2,34253 0.1 +21.01%
GBPSEK 12,52724 12,56138 0.1 -0.55%
GBPSGD 1,71173 1,71435 0.1 +2.81%
GBPUSD 1,31590 1,31699 0.1 +8.69%
NZDCAD 0,78928 0,79125 0.1 -5.48%
NZDCHF 0,45214 0,45376 0.1 -23.40%
NZDJPY 86,234 86,419 0.1 -0.57%
NZDSGD 0,73103 0,73330 0.1 -15.11%
NZDUSD 0,56229 0,56303 0.1 -10.20%
USDCAD 1,40438 1,40496 0.1 +5.29%
USDCHF 0,80452 0,80553 0.1 -14.66%
USDCNY 7,1244 7,1259 0.1 -0.60%
USDDKK 6,45589 6,45840 0.1 -9.59%
USDHKD 7,77680 7,77733 0.1 -0.38%
USDJPY 153,411 153,444 0.1 +10.74%
USDMXN 18,4382 18,4557 0.1 -4.74%
USDNOK 10,1455 10,1654 0.1 +2.44%
USDRUB 80,57298 80,75040 0.1 +33.78%
USDSEK 9,52023 9,53718 0.1 -8.42%
USDSGD 1,30073 1,30176 0.1 -5.41%
USDTRY 42,18808 42,23656 0.1 +127.48%
USDZAR 17,28616 17,31303 0.1 +1.81%

Làm thế nào để kiếm tiền
EURZAR

  • Đăng ký và mở tài khoản.
  • Nạp tiềnsử dụng bất kỳ phương pháp thuận tiện nào.
  • Cài đặt thiết bị đầu cuối giao dịch hoặc giao dịch trực tiếp trong trình duyệt của bạn.

Lịch kinh tế

Thời gian Quốc gia Tầm quan trọng Sự kiện Dự báo Thực tế
04:30 / 09.11.25 Trung Quốc CPI m/m 0.1% 0.0% 0.2%
04:30 / 09.11.25 Trung Quốc CPI y/y -0.3% -0.3% 0.2%
04:30 / 09.11.25 Trung Quốc PPI y/y -2.3% -2.0% -2.1%

Lịch kinh tế là một trong những công cụ quan trọng nhất trong giao dịch ngoại hối. Nó được hình thành bởi các chuyên gia dựa trên

Đọc lịch kinh tế rất đơn giản. Nó hiển thị tất cả các sự kiện có thể ảnh hưởng đến hướng của thị trường và giúp các trader đưa ra các quyết định được đào tạo.

Tin tức Forex nào là quan trọng nhất? Trước hết, đó là lãi suất, GDP, dữ liệu việc làm, doanh số bán nhà mới, lạm phát. Trở thành khách hàng của chúng tôi để có quyền truy cập đầy đủ vào tất cả các tài liệu phân tích của chúng tôi.

Đăng nhập Đăng ký

Không có ngôn ngữ của bạn?