Trang Chủ Giao dịch Công cụ giao dịch AUDCAD

AUDCAD (Đô la Úc/Đô la Canada)

0,91195
(+1.11%)
Cung/cầu: 0,91195/0,91328
Phạm vi ngày: 0,9124/0,9106
Đóng: 0,9120
Mở: 0,9108

AUD/CAD (đô la Úc sang đô la Canada)

AUD/CAD: phản ánh giá của một đô la Úc so với đô la Canada. Cả hai loại tiền tệ đều có nguồn gốc từ các quốc gia có nền kinh tế dựa vào tài nguyên mà ngân sách phụ thuộc nhiều vào doanh thu bán nguyên liệu thô. Nhu cầu về cặp tiền này có tính chất ngắn hạn và thường được tạo ra bởi các nhà nhập khẩu các sản phẩm của Úc và Canada với mục đích bảo hiểm rủi ro. Báo giá có bốn chữ số sau dấu thập phân. Cặp này đại diện cho tỷ giá tiền tệ chéo so với đô la Mỹ. Khi mua hoặc bán loại tiền này, hãy luôn ghi nhớ tỷ giá EUR/USD, GBP/USD và USD/JPY. Chúng có thể cho biết AUD/CAD được bán quá mức hoặc mua quá mức.
Do đặc thù của nền kinh tế Úc và Canada, báo giá CAD phụ thuộc vào giá dầu Brent, trong khi AUD - phụ thuộc vào giá hàng hóa và ngũ cốc. Thật tự nhiên khi cho rằng người ta nên mua cặp này khi giá dầu giảm và bán khi chúng tăng. AUD/CAD cũng bị ảnh hưởng bởi tỷ giá của các loại tiền tệ khác, cũng như các yếu tố bên ngoài khác nhau.
Công cụ Bid Ask Chênh lệch Phần trăm
AUDCAD 0,91195 0,91328 0.1 +1.11%
AUDCHF 0,52541 0,52673 0.1 -17.50%
AUDJPY 104,220 104,360 0.1 +11.33%
AUDNZD 1,14717 1,14938 0.1 +6.30%
AUDUSD 0,66072 0,66154 0.1 -2.31%
CADCHF 0,57585 0,57704 0.1 -18.54%
CADJPY 114,203 114,348 0.1 +9.92%
CHFJPY 198,077 198,407 0.1 +35.04%
CHFSGD 1,62316 1,62683 0.1 +11.55%
EURAUD 1,76996 1,77227 0.1 +15.04%
EURCAD 1,61551 1,61726 0.1 +16.42%
EURCHF 0,93073 0,93264 0.1 -5.23%
EURGBP 0,87457 0,87587 0.1 +1.85%
EURHKD 9,10811 9,11542 0.1 +12.12%
EURJPY 184,534 184,818 0.1 +28.06%
EURNOK 11,8646 11,8805 0.1 +15.05%
EURNZD 2,03183 2,03568 0.1 +22.30%
EURRUB 95,56000 95,66250 0.1 +53.30%
EURSEK 10,84264 10,86396 0.1 +0.23%
EURSGD 1,51275 1,51519 0.1 +5.71%
EURUSD 1,17054 1,17134 0.1 +12.51%
EURZAR 19,62047 19,66649 0.1 +10.95%
GBPAUD 2,02199 2,02480 0.1 +13.02%
GBPCAD 1,84542 1,84800 0.1 +14.32%
GBPCHF 1,06342 1,06562 0.1 -6.87%
GBPDKK 8,52952 8,54272 0.1 -1.33%
GBPJPY 210,892 211,175 0.1 +25.73%
GBPNOK 13,5449 13,5853 0.1 +13.05%
GBPNZD 2,32128 2,32584 0.1 +20.20%
GBPSEK 12,37813 12,42351 0.1 -1.73%
GBPSGD 1,72819 1,73150 0.1 +3.80%
GBPUSD 1,33721 1,33838 0.1 +10.45%
NZDCAD 0,79394 0,79561 0.1 -4.93%
NZDCHF 0,45747 0,45882 0.1 -22.50%
NZDJPY 90,737 90,911 0.1 +4.63%
NZDSGD 0,74345 0,74545 0.1 -13.67%
NZDUSD 0,57538 0,57612 0.1 -8.11%
USDCAD 1,37994 1,38101 0.1 +3.46%
USDCHF 0,79526 0,79620 0.1 -15.64%
USDCNY 7,0329 7,0343 0.1 -1.88%
USDDKK 6,37764 6,38301 0.1 -10.69%
USDHKD 7,78052 7,78270 0.1 -0.33%
USDJPY 157,705 157,788 0.1 +13.84%
USDMXN 18,0301 18,0471 0.1 -6.85%
USDNOK 10,1306 10,1498 0.1 +2.29%
USDRUB 79,44691 79,62286 0.1 +31.91%
USDSEK 9,25959 9,28024 0.1 -10.93%
USDSGD 1,29232 1,29373 0.1 -6.03%
USDTRY 42,74553 42,81155 0.1 +130.48%
USDZAR 16,76266 16,79183 0.1 -1.27%

Làm thế nào để kiếm tiền
AUDCAD

  • Đăng ký và mở tài khoản.
  • Nạp tiềnsử dụng bất kỳ phương pháp thuận tiện nào.
  • Cài đặt thiết bị đầu cuối giao dịch hoặc giao dịch trực tiếp trong trình duyệt của bạn.

Lịch kinh tế

Thời gian Quốc gia Tầm quan trọng Sự kiện Dự báo Thực tế
04:00 / 20.12.25 Trung Quốc PBC Outstanding Loan Growth y/y 6.5% 6.4%
04:00 / 20.12.25 Trung Quốc PBC New Loans ¥​-0.020 T ¥​-0.050 T
04:00 / 20.12.25 Trung Quốc PBC M2 Money Stock y/y 8.2% 8.1%

Lịch kinh tế là một trong những công cụ quan trọng nhất trong giao dịch ngoại hối. Nó được hình thành bởi các chuyên gia dựa trên

Đọc lịch kinh tế rất đơn giản. Nó hiển thị tất cả các sự kiện có thể ảnh hưởng đến hướng của thị trường và giúp các trader đưa ra các quyết định được đào tạo.

Tin tức Forex nào là quan trọng nhất? Trước hết, đó là lãi suất, GDP, dữ liệu việc làm, doanh số bán nhà mới, lạm phát. Trở thành khách hàng của chúng tôi để có quyền truy cập đầy đủ vào tất cả các tài liệu phân tích của chúng tôi.

Đăng nhập Đăng ký

Không có ngôn ngữ của bạn?