Trang Chủ Giao dịch Công cụ giao dịch AUDNZD

AUDNZD

1,14717
(+6.30%)
Cung/cầu: 1,14717/1,14938
Phạm vi ngày: 1,1506/1,1467
Đóng: 1,1480
Mở: 1,1468
AUD/NZD: cho biết giá của một đô la Úc so với đô la New Zealand. Cặp tiền này sẽ phù hợp với các trader mới làm quen, vì nó không đặc biệt biến động. Tỷ giá của cặp tiền tệ biến động khoảng 90 pips mỗi ngày. Nó được giao dịch tích cực nhất khi bắt đầu các phiên giao dịch châu Á và châu Âu, cũng như mở cửa Sở giao dịch chứng khoán Úc.
Sự tương đồng của nền kinh tế hai nước không tạo ra biến động cao. Nó có nghĩa là công cụ rất phù hợp cho người mới bắt đầu, trong khi tương thích kém với việc mở rộng.
Để đạt được kết quả tốt hơn trong giao dịch trung hạn, nên sử dụng khung thời gian bốn giờ.
Các yếu tố cơ bản chính ảnh hưởng đến cặp này là: sự khác biệt về lãi suất của New Zealand và Úc, xu hướng thị trường toàn cầu, giá nguyên liệu, cũng như điều kiện thời tiết thuận lợi và thiên tai. Vì nền kinh tế của cả hai quốc gia thường phụ thuộc vào các yếu tố tương tự nhau, nên việc đảo ngược xu hướng là khá hiếm.
Công cụ Bid Ask Chênh lệch Phần trăm
AUDCAD 0,91195 0,91328 0.1 +1.11%
AUDCHF 0,52541 0,52673 0.1 -17.50%
AUDJPY 104,220 104,360 0.1 +11.33%
AUDNZD 1,14717 1,14938 0.1 +6.30%
AUDUSD 0,66072 0,66154 0.1 -2.31%
CADCHF 0,57585 0,57704 0.1 -18.54%
CADJPY 114,203 114,348 0.1 +9.92%
CHFJPY 198,077 198,407 0.1 +35.04%
CHFSGD 1,62316 1,62683 0.1 +11.55%
EURAUD 1,76996 1,77227 0.1 +15.04%
EURCAD 1,61551 1,61726 0.1 +16.42%
EURCHF 0,93073 0,93264 0.1 -5.23%
EURGBP 0,87457 0,87587 0.1 +1.85%
EURHKD 9,10811 9,11542 0.1 +12.12%
EURJPY 184,534 184,818 0.1 +28.06%
EURNOK 11,8646 11,8805 0.1 +15.05%
EURNZD 2,03183 2,03568 0.1 +22.30%
EURRUB 95,56000 95,66250 0.1 +53.30%
EURSEK 10,84264 10,86396 0.1 +0.23%
EURSGD 1,51275 1,51519 0.1 +5.71%
EURUSD 1,17054 1,17134 0.1 +12.51%
EURZAR 19,62047 19,66649 0.1 +10.95%
GBPAUD 2,02199 2,02480 0.1 +13.02%
GBPCAD 1,84542 1,84800 0.1 +14.32%
GBPCHF 1,06342 1,06562 0.1 -6.87%
GBPDKK 8,52952 8,54272 0.1 -1.33%
GBPJPY 210,892 211,175 0.1 +25.73%
GBPNOK 13,5449 13,5853 0.1 +13.05%
GBPNZD 2,32128 2,32584 0.1 +20.20%
GBPSEK 12,37813 12,42351 0.1 -1.73%
GBPSGD 1,72819 1,73150 0.1 +3.80%
GBPUSD 1,33721 1,33838 0.1 +10.45%
NZDCAD 0,79394 0,79561 0.1 -4.93%
NZDCHF 0,45747 0,45882 0.1 -22.50%
NZDJPY 90,737 90,911 0.1 +4.63%
NZDSGD 0,74345 0,74545 0.1 -13.67%
NZDUSD 0,57538 0,57612 0.1 -8.11%
USDCAD 1,37994 1,38101 0.1 +3.46%
USDCHF 0,79526 0,79620 0.1 -15.64%
USDCNY 7,0329 7,0343 0.1 -1.88%
USDDKK 6,37764 6,38301 0.1 -10.69%
USDHKD 7,78052 7,78270 0.1 -0.33%
USDJPY 157,705 157,788 0.1 +13.84%
USDMXN 18,0301 18,0471 0.1 -6.85%
USDNOK 10,1306 10,1498 0.1 +2.29%
USDRUB 79,44691 79,62286 0.1 +31.91%
USDSEK 9,25959 9,28024 0.1 -10.93%
USDSGD 1,29232 1,29373 0.1 -6.03%
USDTRY 42,74553 42,81155 0.1 +130.48%
USDZAR 16,76266 16,79183 0.1 -1.27%

Làm thế nào để kiếm tiền
AUDNZD

  • Đăng ký và mở tài khoản.
  • Nạp tiềnsử dụng bất kỳ phương pháp thuận tiện nào.
  • Cài đặt thiết bị đầu cuối giao dịch hoặc giao dịch trực tiếp trong trình duyệt của bạn.

Lịch kinh tế

Thời gian Quốc gia Tầm quan trọng Sự kiện Dự báo Thực tế
04:00 / 20.12.25 Trung Quốc PBC Outstanding Loan Growth y/y 6.5% 6.4%
04:00 / 20.12.25 Trung Quốc PBC New Loans ¥​-0.020 T ¥​-0.050 T
04:00 / 20.12.25 Trung Quốc PBC M2 Money Stock y/y 8.2% 8.1%

Lịch kinh tế là một trong những công cụ quan trọng nhất trong giao dịch ngoại hối. Nó được hình thành bởi các chuyên gia dựa trên

Đọc lịch kinh tế rất đơn giản. Nó hiển thị tất cả các sự kiện có thể ảnh hưởng đến hướng của thị trường và giúp các trader đưa ra các quyết định được đào tạo.

Tin tức Forex nào là quan trọng nhất? Trước hết, đó là lãi suất, GDP, dữ liệu việc làm, doanh số bán nhà mới, lạm phát. Trở thành khách hàng của chúng tôi để có quyền truy cập đầy đủ vào tất cả các tài liệu phân tích của chúng tôi.

Đăng nhập Đăng ký

Không có ngôn ngữ của bạn?