Trang Chủ Giao dịch Công cụ giao dịch GBPDKK

Biểu đồ của GBPDKK

8,92872
0.1 (+3.29%)
00:00:00
Cung/cầu: 8,92872/8,93561
Phạm vi ngày: /
Chênh lệch: -
Đóng: 8,9306
Mở: 8,9306
No trade
The chart is unavailable
Công cụ
Bid
Ask
Tỷ lệ phần trăm
AUDCAD
0,90981
0,91094
+0.87%
AUDCHF
0,57365
0,57425
-9.92%
AUDJPY
99,654
99,862
+6.45%
AUDNZD
1,10098
1,10252
+2.02%
AUDUSD
0,64595
0,64649
-4.49%
CADCHF
0,63025
0,63066
-10.85%
CADJPY
109,485
109,671
+5.38%
CHFJPY
173,693
173,920
+18.42%
CHFSGD
1,50914
1,51315
+3.71%
EURAUD
1,63009
1,63155
+5.95%
EURCAD
1,48432
1,48503
+6.96%
EURCHF
0,93580
0,93617
-4.71%
EURGBP
0,83493
0,83523
-2.76%
EURHKD
8,20249
8,20621
+0.97%
EURJPY
162,636
162,712
+12.86%
EURNOK
11,6829
11,6936
+13.29%
EURNZD
1,79592
1,79746
+8.10%
EURRUB
95,56000
95,66250
+53.30%
EURSEK
11,56402
11,57435
+6.90%
EURSGD
1,41263
1,41630
-1.29%
EURUSD
1,05379
1,05394
+1.29%
EURZAR
19,09575
19,25800
+7.98%
GBPAUD
1,95178
1,95385
+9.09%
GBPCAD
1,77725
1,77837
+10.09%
GBPCHF
1,12057
1,12110
-1.87%
GBPDKK
8,92872
8,93561
+3.29%
GBPJPY
194,653
194,973
+16.05%
GBPNOK
13,9870
14,0059
+16.74%
GBPNZD
2,15030
2,15254
+11.35%
GBPSEK
13,84422
13,86369
+9.91%
GBPSGD
1,69148
1,69601
+1.59%
GBPUSD
1,26174
1,26216
+4.22%
NZDCAD
0,82584
0,82675
-1.11%
NZDCHF
0,52066
0,52122
-11.79%
NZDJPY
90,455
90,633
+4.30%
NZDSGD
0,78588
0,78856
-8.74%
NZDUSD
0,58631
0,58675
-6.37%
USDCAD
1,40856
1,40907
+5.61%
USDCHF
0,88810
0,88824
-5.79%
USDCNY
7,2378
7,2398
+0.98%
USDDKK
7,07633
7,07935
-0.91%
USDHKD
7,78352
7,78647
-0.30%
USDJPY
154,303
154,441
+11.38%
USDMXN
20,3373
20,3660
+5.07%
USDNOK
11,0846
11,0972
+11.92%
USDRUB
98,99524
99,24000
+64.36%
USDSEK
10,97294
10,98285
+5.55%
USDSGD
1,34079
1,34355
-2.50%
USDTRY
34,42348
34,45466
+85.61%
USDZAR
18,12005
18,27165
+6.72%
Cung/cầu: 8,92872/8,93561
Phạm vi ngày: /
Chênh lệch: 0.1
Đóng: 8,9306
Mở: 8,9306
Biểu đồ và tỷ giá hiện tại GBPDKK trực tuyến
Lợi nhuận từ biến động giá GBPDKK. Mở tài khoản giao dịch, gửi tiền và nhận 40% tiền thưởng.
Giao dịch ngay bây giờ

GBP/DKK: cho biết tỷ giá của bảng Anh so với đồng Đan Mạch. Tỷ giá của cặp tiền tệ bị ảnh hưởng bởi tình trạng chung của các nền kinh tế của Anh và Đan Mạch. Nền kinh tế Anh chủ yếu dựa vào lĩnh vực dịch vụ và công nghiệp, trong khi Đan Mạch là quốc gia nhập khẩu nhiều sản phẩm thực phẩm nhất, nước này cũng có ngành dịch vụ, hóa chất, dược phẩm và thực phẩm phát triển. Tỷ giá DKK tương quan với đồng euro. Khi phân tích cặp này, các chỉ số kinh tế chính của Anh, Đan Mạch và EU cần được xem xét. Cặp tiền này là một công cụ kỳ lạ với độ biến động cao. Nó phù hợp để nhân rộng và các chiến lược ngắn hạn khác.

Làm thế nào để kiếm tiền GBPDKK

  1. Đăng ký và mở tài khoản.

  2. Nạp tiền sử dụng bất kỳ phương pháp thuận tiện nào. Xác minh số điện thoại của bạn trước khi bạn bắt đầu giao dịch để bảo mật tài khoản của bạn.

  3. Cài đặt thiết bị đầu cuối giao dịch hoặc giao dịch trực tiếp trong trình duyệt của bạn.

Lịch kinh tế

Đi tới lịch
, -
Thời gian
Quốc gia
Tầm quan trọng
Sự kiện
Dự báo
Thực tế
Đi tới lịch
Đăng nhập Đăng ký

Không có ngôn ngữ của bạn?