Trang Chủ Giao dịch Công cụ giao dịch GBPDKK

Biểu đồ của GBPDKK

8,71103
0.1 (+0.77%)
00:00:00
Cung/cầu: 8,71103/8,71550
Phạm vi ngày: 8,7107/8,6987
Chênh lệch: -
Đóng: 8,7107
Mở: 8,7032
No trade
The chart is unavailable
Công cụ
Bid
Ask
Tỷ lệ phần trăm
AUDCAD
0,89288
0,89338
-1.00%
AUDCHF
0,59743
0,59782
-6.19%
AUDJPY
103,450
103,494
+10.50%
AUDNZD
1,09979
1,10024
+1.91%
AUDUSD
0,65331
0,65344
-3.41%
CADCHF
0,66889
0,66938
-5.38%
CADJPY
115,826
115,876
+11.49%
CHFJPY
173,098
173,199
+18.01%
CHFSGD
1,48943
1,49051
+2.36%
EURAUD
1,63640
1,63683
+6.36%
EURCAD
1,46148
1,46195
+5.32%
EURCHF
0,97782
0,97828
-0.43%
EURGBP
0,85578
0,85601
-0.34%
EURHKD
8,36948
8,37213
+3.02%
EURJPY
169,292
169,339
+17.48%
EURNOK
11,7918
11,8076
+14.35%
EURNZD
1,80002
1,80058
+8.35%
EURRUB
97,96000
98,21250
+57.15%
EURSEK
11,70368
11,71466
+8.19%
EURSGD
1,45696
1,45767
+1.81%
EURUSD
1,06928
1,06937
+2.78%
EURZAR
20,10471
20,13456
+13.68%
GBPAUD
1,91184
1,91249
+6.86%
GBPCAD
1,70749
1,70815
+5.77%
GBPCHF
1,14242
1,14309
+0.04%
GBPDKK
8,71103
8,71550
+0.77%
GBPJPY
197,815
197,884
+17.94%
GBPNOK
13,7741
13,7996
+14.96%
GBPNZD
2,10297
2,10386
+8.90%
GBPSEK
13,66828
13,69201
+8.51%
GBPSGD
1,70225
1,70311
+2.24%
GBPUSD
1,24925
1,24948
+3.19%
NZDCAD
0,81169
0,81217
-2.80%
NZDCHF
0,54306
0,54352
-8.00%
NZDJPY
94,041
94,081
+8.44%
NZDSGD
0,80911
0,80986
-6.04%
NZDUSD
0,59389
0,59405
-5.16%
USDCAD
1,36682
1,36713
+2.48%
USDCHF
0,91449
0,91488
-2.99%
USDCNY
7,2687
7,2698
+1.41%
USDDKK
6,97336
6,97495
-2.35%
USDHKD
7,82706
7,82949
+0.26%
USDJPY
158,343
158,380
+14.30%
USDMXN
17,1513
17,1657
-11.39%
USDNOK
11,0260
11,0436
+11.33%
USDRUB
91,68000
91,79750
+52.22%
USDSEK
10,94396
10,95594
+5.27%
USDSGD
1,36257
1,36312
-0.92%
USDTRY
32,38906
32,59083
+74.64%
USDZAR
18,80405
18,82655
+10.75%
Cung/cầu: 8,71103/8,71550
Phạm vi ngày: 8,7107/8,6987
Chênh lệch: 0.1
Đóng: 8,7107
Mở: 8,7032
Biểu đồ và tỷ giá hiện tại GBPDKK trực tuyến
Lợi nhuận từ biến động giá GBPDKK. Mở tài khoản giao dịch, gửi tiền và nhận 40% tiền thưởng.
Giao dịch ngay bây giờ

GBP/DKK: cho biết tỷ giá của bảng Anh so với đồng Đan Mạch. Tỷ giá của cặp tiền tệ bị ảnh hưởng bởi tình trạng chung của các nền kinh tế của Anh và Đan Mạch. Nền kinh tế Anh chủ yếu dựa vào lĩnh vực dịch vụ và công nghiệp, trong khi Đan Mạch là quốc gia nhập khẩu nhiều sản phẩm thực phẩm nhất, nước này cũng có ngành dịch vụ, hóa chất, dược phẩm và thực phẩm phát triển. Tỷ giá DKK tương quan với đồng euro. Khi phân tích cặp này, các chỉ số kinh tế chính của Anh, Đan Mạch và EU cần được xem xét. Cặp tiền này là một công cụ kỳ lạ với độ biến động cao. Nó phù hợp để nhân rộng và các chiến lược ngắn hạn khác.

Làm thế nào để kiếm tiền GBPDKK

  1. Đăng ký và mở tài khoản.

  2. Nạp tiền sử dụng bất kỳ phương pháp thuận tiện nào. Xác minh số điện thoại của bạn trước khi bạn bắt đầu giao dịch để bảo mật tài khoản của bạn.

  3. Cài đặt thiết bị đầu cuối giao dịch hoặc giao dịch trực tiếp trong trình duyệt của bạn.

Lịch kinh tế

Đi tới lịch
, -
Thời gian
Quốc gia
Tầm quan trọng
Sự kiện
Dự báo
Thực tế
04:30 / 27.04.24
Trung Quốc
Chinese Industrial profit YTD (Mar) Chinese Industrial profit YTD (Mar)
10.2%
 
4.3%
04:30 / 27.04.24
Trung Quốc
Chinese Industrial profit YTD (Mar)
Thực tế: 4.3%
Dự báo:  
Cũ: 10.2%
Đi tới lịch
Đăng nhập Đăng ký

Không có ngôn ngữ của bạn?